🔍
Search:
SỰ HÀN
🌟
SỰ HÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
두 개의 금속, 유리, 플라스틱 등을 녹여 서로 이어 붙이는 일.
1
SỰ HÀN:
Việc làm nóng chảy vàng, thủy tinh, nhựa v.v... và gắn hai vật cùng chất đó với nhau.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 줄을 지어 먼 거리를 이동함.
1
SỰ BỘ HÀNH:
Việc nhiều người xếp thành hàng rồi di chuyển trên con đường xa.
-
2
군대가 줄을 지어 먼 거리를 이동함.
2
SỰ HÀNH QUÂN:
Việc quân đội xếp hành hàng rồi di chuyển đoạn đường xa.
-
☆
Danh từ
-
1
죄인의 목숨을 끊음. 또는 그 형벌.
1
SỰ TỬ HÌNH, SỰ HÀNH HÌNH:
Việc cắt đứt mạng sống của tù nhân. Hoặc hình phạt như vậy.
-
Danh từ
-
1
사람이나 짐승을 마구 때림.
1
SỰ HÀNH HUNG, SỰ BẠO HÀNH:
Việc đánh người hay thú vật một cách tuỳ tiện.
-
Danh từ
-
1
형벌이나 사형에 처함.
1
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ HÀNH HÌNH:
Việc đối mặt với hình phạt hay bản án tử hình.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 이루기 위해 무리하게 함.
1
SỰ LÀM VIỆC QUÁ SỨC:
Việc làm một cách quá sức để đạt được một việc gì đó.
-
2
군인들이나 많은 사람이 줄을 지어 걷는 일을 무리하게 함.
2
SỰ HÀNH QUÂN:
Việc quân nhân hay nhiều người xếp thành hàng và đi bộ quá sức.
-
☆
Danh từ
-
1
여럿이 줄을 지어 앞으로 걸어감.
1
SỰ DIỄU HÀNH, SỰ TUẦN HÀNH:
Việc nhiều người xếp thành hàng và đi bộ tiến về phía trước.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이 계속해서 일어남.
2
SỰ HÀNH QUÂN:
(cách nói ẩn dụ) Việc nào đó liên tục xảy ra.
-
None
-
1
돈을 사용하지 않고 직접 물건과 물건을 바꾸는 일.
1
SỰ HÀNG ĐỔI HÀNG, VIỆC TRÁO ĐỔI HIỆN VẬT:
Việc trực tiếp đổi hàng lấy hàng mà không sử dụng tiền tệ.
-
Danh từ
-
1
옳고 그른 것을 따지며 남을 못살게 굴거나 괴롭히는 일.
1
SỰ BẮT BẺ, SỰ HÀNH HẠ, SỰ LÀM TÌNH LÀM TỘI:
Việc xét nét phải trái, quấy nhiễu hoặc làm cho người khác khó sống.
-
2
서로 자신이 옳다고 주장하면서 고집을 부리고 말로 싸우는 일.
2
SỰ ĐẤU LÍ:
Việc chủ trương mình đúng, tỏ ra cố chấp và cãi vã lẫn nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행함. 또는 그런 태도.
1
SỰ ỨNG XỬ, SỰ CƯ XỬ:
Việc phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian. Hoặc thái độ như vậy.
-
2
사실은 그렇지 않은 사람이 어떤 당사자인 것처럼 꾸미어 행동함. 또는 그런 태도.
2
SỰ RA VẺ, SỰ LÀM RA VẺ:
Việc sự thật không phải là người như vậy nhưng tạo ra như thể là người trong cuộc. Hoặc thái độ như vậy.
-
3
사람들 사이에 어울려 살아가면서 행동함. 또는 그런 태도.
3
SỰ HÀNH XỬ:
Việc sống hòa hợp giữa mọi người rồi hành động. Hoặc thái độ như vậy.
-
Danh từ
-
1
종교가 처음 일어난 곳이나 성인의 무덤 등 종교적으로 의미가 있는 곳을 찾아다니며 참배함.
1
SỰ HÀNH HƯƠNG, CUỘC HÀNH HƯƠNG:
Việc tìm tới và vái lạy nơi mà tôn giáo ra đời hay nơi có ý nghĩa về mặt tôn giáo như lăng mộ của thánh nhân...
-
2
(비유적으로) 여러 곳을 찾아다니며 방문함.
2
SỰ THĂM THÚ, SỰ KHÁM PHÁ:
(cách nói ẩn dụ) Việc tìm tới thăm viếng nhiều nơi.
-
Danh từ
-
1
힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함.
1
SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ:
Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.
-
Danh từ
-
1
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막는 일.
1
SỰ VÁ, SỰ HÀN:
Việc bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
3
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매는 일.
3
VIỆC VÁ, VIỆC KHÂU:
Sự khâu vá giày dép, quần áo... bị rách.
-
2
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치는 일.
2
SỰ CHỮA CHÁY, SỰ ĐỐI PHÓ TẠM THỜI:
Việc sửa lại những việc sai sót mỗi khi cần.
-
Danh từ
-
1
거지나 가난한 사람이 음식이나 돈 등을 달라고 비는 일. 또는 그렇게 하여 얻은 것.
1
SỰ ĂN XIN, SỰ ĂN MÀY, ĐỒ ĂN XIN:
Việc kẻ ăn xin hay người nghèo cầu xin thức ăn hoặc tiền. Hoặc thứ nhận được do làm như vậy.
-
2
승려가 사람들에게 시주를 받으러 다니는 일. 또는 그렇게 하여 얻은 것.
2
SỰ HÀNH KHẤT, SỰ KHẤT THỰC, ĐỒ KHẤT THỰC:
Việc nhà sư đi đây đó để nhận đồ bố thí từ mọi người. Hoặc thứ nhận được do làm như vậy.
-
Danh từ
-
1
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막음.
1
SỰ HÀN LẠI, SỰ VÁ LẠI, SỰ TRÁM LẠI:
Sự bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
2
떨어진 옷, 신발 등을 꿰맴.
2
SỰ VÁ LẠI, SỰ MAY LẠI, SỰ KHÂU LẠI:
Sự khâu vá quần áo hay giày... bị rách.
-
3
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고침.
3
VIỆC SỬA CHẮP VÁ, VIỆC SỬA ĐỐI PHÓ:
Sự sửa lại việc sai sót mỗi khi cần.
🌟
SỰ HÀN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
말과 행동이 같음. 또는 말한 대로 실행함.
1.
SỰ THỐNG NHẤT GIỮA LỜI NÓI VÀ HÀNH ĐỘNG:
Sự giống nhau giữa lời nói và hành động. Hoặc sự hành động như điều đã nói.
-
Trợ từ
-
1.
만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사.
1.
HOẶC, HAY:
Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.
-
2.
사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 행동함을 나타내는 조사.
2.
GÌ ĐẤY, GÌ ĐÓ:
Trợ từ thể hiện sự hành động giống như vậy dù sự thật không phải vậy.
-
3.
수량이 예상되는 정도를 넘거나 꽤 크거나 많음을 강조하는 조사.
3.
LẬN, TẬN:
Trợ từ nhấn mạnh vượt mức dự tính về số lượng hoặc khá lớn hay khá nhiều.
-
4.
수량이나 정도를 대강 짐작할 때 쓰는 조사.
4.
CHỪNG, KHOẢNG:
Trợ từ dùng khi phỏng đoán đại khái về mức độ hay số lượng.
-
5.
많지는 않으나 어느 정도는 됨을 나타내는 조사.
5.
TỚI:
Trợ từ thể hiện tuy không nhiều nhưng được mức độ nào đó.
-
6.
여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.
6.
NHỮNG, TẬN:
Trợ từ thể hiện việc bao gồm tất cả trong nhiều thứ.
-
7.
말하는 사람이 인용되는 내용에 별 관심이 없거나 가벼운 의문을 나타낼 때 쓰는 조사.
7.
GÌ ĐÓ:
Trợ từ dùng khi người nói không quan tâm lắm đến nội dung được dẫn hoặc thể hiện sự nghi vấn nhẹ.
-
8.
둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주거나 그중에 하나만이 선택됨을 나타내는 조사.
8.
HOẶC LÀ, HAY LÀ:
Trợ từ thể hiện sự kết nối đồng cách hai sự vật trở lên hoặc chỉ chọn một trong số đó.
-
9.
어떤 대상이 최선의 자격 또는 조건이 됨을 나타내는 조사.
9.
Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó trở thành tư cách hay điều kiện tốt nhất.
-
Danh từ
-
1.
하얀색 깃발.
1.
CỜ TRẮNG:
Cờ màu trắng.
-
2.
전쟁에서 항복의 표시로 쓰는 하얀색 깃발.
2.
CỜ TRẮNG, CỜ HÀNG:
Cờ màu trắng dùng biểu thị sự hàng phục trong chiến tranh.